铁血 tiěxuè
volume volume

Từ hán việt: 【thiết huyết】

Đọc nhanh: 铁血 (thiết huyết). Ý nghĩa là: ý chí kiên cường và giàu lòng hi sinh; thiết huyết, quyết đoán, đanh thép. Ví dụ : - 铁血青年 thanh niên ý chí kiên cường và giàu lòng hi sinh.. - 铁血男儿。 đàn ông giàu ý chí kiên cường và lòng hi sinh.

Ý Nghĩa của "铁血" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. ý chí kiên cường và giàu lòng hi sinh; thiết huyết

指具有刚强意志和富于牺牲精神的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 铁血青年 tiěxuèqīngnián

    - thanh niên ý chí kiên cường và giàu lòng hi sinh.

  • volume volume

    - 铁血男儿 tiěxuènánér

    - đàn ông giàu ý chí kiên cường và lòng hi sinh.

✪ 1. quyết đoán, đanh thép

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁血

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - 事实 shìshí zài 铁板钉钉 tiěbǎndīngdīng 抵赖 dǐlài 不了 bùliǎo

    - sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.

  • volume volume

    - 铁血男儿 tiěxuènánér

    - đàn ông giàu ý chí kiên cường và lòng hi sinh.

  • volume volume

    - 铁血青年 tiěxuèqīngnián

    - thanh niên ý chí kiên cường và giàu lòng hi sinh.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 我要 wǒyào yòng jīng de 血来 xuèlái 祭酒 jìjiǔ

    - Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 已经 yǐjīng 学会 xuéhuì 如何 rúhé cóng 生铁 shēngtiě 制出 zhìchū 磁铁 cítiě

    - Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 常说 chángshuō 血浓于水 xuènóngyúshuǐ

    - Họ nói rằng máu đặc hơn nước.

  • volume volume

    - rén shì 铁饭 tiěfàn shì gāng a 只有 zhǐyǒu 吃饭 chīfàn le cái 有劲 yǒujìn 工作 gōngzuò

    - Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiě
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVHQO (人女竹手人)
    • Bảng mã:U+94C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao