Đọc nhanh: 坚如磐石 (kiên như bàn thạch). Ý nghĩa là: kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn.
坚如磐石 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn
监牢犹如厚重的大石,比喻非常牢固,坚不可摧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚如磐石
- 安如磐石
- vững như bàn thạch.
- 坚如磐石
- vững như bàn thạch; bền vững
- 他 学习 了 如何 刻 石刻
- Anh ấy đã học cách khắc đá.
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 山上 的 岩石 非常 坚硬
- Nham thạch trên núi rất cứng.
- 这个 男人 志坚 如钢
- Người đàn ông này ý chí kiên cường như thép.
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
如›
石›
磐›
vững như bàn thạch; vững như núi Thái Sơn; an như Thái Sơn
vững như bàn thạch; vững chắc
phòng thủ kiên cố; vô cùng kiên cố; vững như thành đồng; vách sắt thành đồng
kiên cố; bền lòng vững dạ
trụ đá giữa dòng
kiên cố không phá vỡ nổi; chắc không đẩy nổi; vững chắc; chắc chắn; kiên cố
bền vững; vững vàng; vững chắc; không gì phá vỡ nổi (trừu tượng)
vững như núi Thái; vững như bàn thạch; vững như kiềng ba chân
Lung Lay Sắp Đổ, Sệ Nệ, Chơi Vơi
không thể chịu được một cú đánhgục ngã ngay cú đánh đầu tiên
như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
nguy hiểm sắp xảy ra (thành ngữ); tiếp cận một cuộc khủng hoảngngập ngập
chưa đánh đã tan; chưa phá tự vỡ; chưa đánh đã bại; chưa lâm trận đã bỏ chạy; chưa cưa đã đổ
sụp đổ; tan rã
dễ dàng sụp đổ
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành