Đọc nhanh: 呼吸困难 (hô hấp khốn nan). Ý nghĩa là: sự khó thở.
呼吸困难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự khó thở
一种严重的临床症状,表现为呼吸频率、节律、深浅度、呼吸型、呼气相和吸气相比例等有不同程度改变的异常状态常见的原因是呼吸道梗阻、心肺代谢功能代偿不全、呼吸肌麻痹、呼吸中枢衰竭、代谢性酸中毒或碱中毒等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼吸困难
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 霾 让 人 难 呼吸
- Khói mù khiến người ta khó thở.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
呼›
困›
难›