Đọc nhanh: 面临困难 (diện lâm khốn nan). Ý nghĩa là: phải đối mặt với các vấn đề.
面临困难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải đối mặt với các vấn đề
to be faced with problems
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面临困难
- 他 面临 一个 为难 的 局面
- Anh ấy đối mặt với một tình huống khó xử.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 他 忍心 让 我 独自 面对 困难
- Anh ấy nhẫn tâm để tôi đối mặt với khó khăn một mình.
- 在 困难 面前 怎能 畏缩不前 呢 ?
- Sao bạn có thể thu mình khi đối mặt với khó khăn?
- 厄难 突临 , 他 还 勇敢 面对
- Tai họa bất ngờ ập đến, anh ấy vẫn dũng cảm đối mặt.
- 他们 同样 面临 很多 困难
- Họ cũng phải đối mặt với nhiều khó khăn.
- 这项 工作 非常复杂 , 我们 会 面临 很多 难以 预计 的 困难
- Công việc này rất phức tạp và chúng ta sẽ phải đối mặt với rất nhiều khó khăn khó lường trước được.
- 他 畏惧 面对 新 的 困难
- Anh ấy sợ đối mặt với khó khăn mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
困›
难›
面›