Đọc nhanh: 困人 (khốn nhân). Ý nghĩa là: làm mệt mỏi. Ví dụ : - 困人的天气。 thời tiết làm cho người ta mệt mỏi.
困人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm mệt mỏi
使人困倦
- 困人 的 天气
- thời tiết làm cho người ta mệt mỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困人
- 遇到困难 时 , 人们 就 求仙
- Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 赶 了 一天 路 , 走得 人困马乏
- đi cả ngày đường, người ngựa đều mệt mỏi.
- 敌人 以 强大 的 军队 围困 城市
- Kẻ thù vây hãm thành phố bằng một quân đội mạnh mẽ.
- 把 敌人 困在 山沟 里
- Bao vây bọn địch trong khe núi.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
- 在 勤劳勇敢 的 越南 人民 面前 , 没有 克服 不了 的 困难
- Nhân dân Việt Nam cần cù, dũng cảm, khó khăn nào cũng khắc phục được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
困›