Đọc nhanh: 难关 (nan quan). Ý nghĩa là: cửa ải khó khăn; chỗ khó. Ví dụ : - 突破难关。 đột phá vào chỗ khó.
难关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa ải khó khăn; chỗ khó
难通过的关口,比喻不容易克服的困难
- 突破难关
- đột phá vào chỗ khó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难关
- 她 生性 乐观 有助 於 她 渡过难关
- Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 朋友 们 翼助 我 度过难关
- Bạn bè giúp tôi vượt qua khó khăn.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 很难 给 这种 关系 下定义
- Đó là một mối quan hệ khó xác định.
- 她们 成功 地 度过 了 难关
- Họ đã thành công vượt qua khó khăn.
- 他们 共度 难关 显 真情
- Họ cùng vượt qua khó khăn mới thấy chân tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
难›