Đọc nhanh: 难度 (nan độ). Ý nghĩa là: độ khó; mức độ khó khăn; trình độ khó; điều khó khăn. Ví dụ : - 有难度的是我要想出一个侧写的演示 Phần thử thách là một bài thuyết trình về hồ sơ.
难度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ khó; mức độ khó khăn; trình độ khó; điều khó khăn
技术或技艺方面困难的程度
- 有 难度 的 是 我 要 想 出 一个 侧写 的 演示
- Phần thử thách là một bài thuyết trình về hồ sơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难度
- 在 一定 的 程度 上 , 这事 挺 难
- Ở một mức độ nhất định, điều này là khó khăn.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 她们 成功 地 度过 了 难关
- Họ đã thành công vượt qua khó khăn.
- 他们 共度 难关 显 真情
- Họ cùng vượt qua khó khăn mới thấy chân tình.
- 她 的 态度 使 他 极为 为难
- Thái độ của cô ấy khiến anh ấy cực kỳ khó xử.
- 奘 态度 让 人 难以 接受
- Thái độ cứng nhắc của anh ấy thật khó chấp nhận.
- 我们 都 懂 这个 问题 的 难度
- Chúng tôi đều hiểu độ khó của vấn đề này.
- 你 敢 挑战 这个 难度 吗 ?
- Bạn dám thử thách độ khó này không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
难›