难度 nándù
volume volume

Từ hán việt: 【nan độ】

Đọc nhanh: 难度 (nan độ). Ý nghĩa là: độ khó; mức độ khó khăn; trình độ khó; điều khó khăn. Ví dụ : - 有难度的是我要想出一个侧写的演示 Phần thử thách là một bài thuyết trình về hồ sơ.

Ý Nghĩa của "难度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 5-6

难度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. độ khó; mức độ khó khăn; trình độ khó; điều khó khăn

技术或技艺方面困难的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 难度 nándù de shì yào xiǎng chū 一个 yígè 侧写 cèxiě de 演示 yǎnshì

    - Phần thử thách là một bài thuyết trình về hồ sơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难度

  • volume volume

    - zài 一定 yídìng de 程度 chéngdù shàng 这事 zhèshì tǐng nán

    - Ở một mức độ nhất định, điều này là khó khăn.

  • volume volume

    - 亏得 kuīde 厂里 chǎnglǐ 帮助 bāngzhù cái 度过 dùguò le nán guān

    - may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.

  • volume volume

    - 她们 tāmen 成功 chénggōng 度过 dùguò le 难关 nánguān

    - Họ đã thành công vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 共度 gòngdù 难关 nánguān xiǎn 真情 zhēnqíng

    - Họ cùng vượt qua khó khăn mới thấy chân tình.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 使 shǐ 极为 jíwéi 为难 wéinán

    - Thái độ của cô ấy khiến anh ấy cực kỳ khó xử.

  • volume volume

    - zàng 态度 tàidù ràng rén 难以 nányǐ 接受 jiēshòu

    - Thái độ cứng nhắc của anh ấy thật khó chấp nhận.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu dǒng 这个 zhègè 问题 wèntí de 难度 nándù

    - Chúng tôi đều hiểu độ khó của vấn đề này.

  • - gǎn 挑战 tiǎozhàn 这个 zhègè 难度 nándù ma

    - Bạn dám thử thách độ khó này không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao