Đọc nhanh: 困难重重 (khốn nan trọng trọng). Ý nghĩa là: Muôn vàn khó khăn; khó khăn muôn trùng. Ví dụ : - 这件事做起来虽然困难重重,但他还是做到了。 Mặc dù để làm được việc này có muôn vàn khó khăn, nhưng anh ta vẫn làm được.
困难重重 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Muôn vàn khó khăn; khó khăn muôn trùng
- 这件 事 做 起来 虽然 困难重重 , 但 他 还是 做到 了
- Mặc dù để làm được việc này có muôn vàn khó khăn, nhưng anh ta vẫn làm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困难重重
- 困难重重
- khó khăn chồng chất.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 他 的 罪业深重 , 难以 饶恕
- Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.
- 重量 越大越 难 搬运
- Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
- 这件 事 做 起来 虽然 困难重重 , 但 他 还是 做到 了
- Mặc dù để làm được việc này có muôn vàn khó khăn, nhưng anh ta vẫn làm được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
重›
难›