结伴 jiébàn
volume volume

Từ hán việt: 【kết bạn】

Đọc nhanh: 结伴 (kết bạn). Ý nghĩa là: kết bạn; kết giao. Ví dụ : - 结伴远行。 kết bạn đi xa.. - 结伴赶集。 kết bạn đi chợ.

Ý Nghĩa của "结伴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

结伴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kết bạn; kết giao

跟人结成同伴;搭伴儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 结伴 jiébàn 远行 yuǎnxíng

    - kết bạn đi xa.

  • volume volume

    - 结伴 jiébàn 赶集 gǎnjí

    - kết bạn đi chợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结伴

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 结成 jiéchéng 伴侣 bànlǚ

    - tôi và cô ấy đồng ý thành đối tác của nhau.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén zài 战场 zhànchǎng shàng 结成 jiéchéng 兄弟 xiōngdì

    - Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.

  • volume volume

    - 结伴 jiébàn 赶集 gǎnjí

    - kết bạn đi chợ.

  • volume volume

    - 不结盟 bùjiéméng 政策 zhèngcè

    - chính sách không liên kết

  • volume volume

    - 结伴 jiébàn 远行 yuǎnxíng

    - kết bạn đi xa.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 高峰 gāofēng 会谈 huìtán 今天 jīntiān 结束 jiéshù

    - Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 事情 shìqing 结局 jiéjú 竟会 jìnghuì 如此 rúcǐ

    - chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này

  • - 许多 xǔduō rén zài 找到 zhǎodào 合适 héshì de 伴侣 bànlǚ hòu 选择 xuǎnzé 结束 jiéshù 单身 dānshēn

    - Nhiều người chọn kết thúc độc thân sau khi tìm được bạn đời phù hợp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bàn , Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OFQ (人火手)
    • Bảng mã:U+4F34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao