Đọc nhanh: 结伴 (kết bạn). Ý nghĩa là: kết bạn; kết giao. Ví dụ : - 结伴远行。 kết bạn đi xa.. - 结伴赶集。 kết bạn đi chợ.
结伴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết bạn; kết giao
跟人结成同伴;搭伴儿
- 结伴 远行
- kết bạn đi xa.
- 结伴 赶集
- kết bạn đi chợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结伴
- 我 和 她 愿意 结成 伴侣
- tôi và cô ấy đồng ý thành đối tác của nhau.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 结伴 赶集
- kết bạn đi chợ.
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 结伴 远行
- kết bạn đi xa.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 许多 人 在 找到 合适 的 伴侣 后 选择 结束 单身
- Nhiều người chọn kết thúc độc thân sau khi tìm được bạn đời phù hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
结›