Đọc nhanh: 单根独苗 (đơn căn độc miêu). Ý nghĩa là: một đứa con duy nhất.
单根独苗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một đứa con duy nhất
an only child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单根独苗
- 听 我 细说 根苗
- nghe tôi nói rõ nguyên do.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 单独 一个 人
- Đơn độc một mình.
- 狮子 有时 单独 猎食
- Sư tử đôi khi đi săn một mình.
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 我 开始 害怕 夜间 单独 外出 了
- Tôi sợ đi ra ngoài một mình vào ban đêm.
- 你 可以 单独 行动
- Bạn có thể hành động một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
根›
独›
苗›