Đọc nhanh: 单独跟他谈 (đơn độc cân tha đàm). Ý nghĩa là: Nói chuyện riêng với anh ấy.
单独跟他谈 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói chuyện riêng với anh ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单独跟他谈
- 你 可以 单独 跟 她 告别 , 怎样 都行
- Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 等 师傅 空闲 下来 , 再 跟 他 谈心
- đợi sư phụ rảnh, rồi hãy tâm sự với ông ấy.
- 你 好好儿 跟 他 谈 , 别着急
- anh cố gắng nói chuyện với anh ấy, đừng nóng.
- 他 喜欢 单独 一个 人
- Anh ấy thích ở một mình.
- 他 不 原意 再 跟 他们 谈 下去 , 就 借故 走 了
- anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
- 我 跟 他 交谈 了 几分钟
- Tôi nói chuyện với anh ấy vài phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
单›
独›
谈›
跟›