Đọc nhanh: 单打独斗 (đơn đả độc đẩu). Ý nghĩa là: chiến đấu một mình (thành ngữ).
单打独斗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến đấu một mình (thành ngữ)
to fight alone (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单打独斗
- 单数 的 票 今天 打折
- Vé có số lẻ hôm nay được giảm giá.
- 单独 行动
- Hành động một mình
- 单独 一个 人
- Đơn độc một mình.
- 别调 他人 打架斗殴
- Đừng xúi giục người khác đánh nhau.
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
- 他 喜欢 单独 一个 人
- Anh ấy thích ở một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
打›
斗›
独›