Đọc nhanh: 单丝不成线,独木不成林 (đơn ty bất thành tuyến độc mộc bất thành lâm). Ý nghĩa là: một cây làm chẳng nên non; một con chim én không làm nên mùa xuân.
单丝不成线,独木不成林 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một cây làm chẳng nên non; một con chim én không làm nên mùa xuân
意思是比喻人少势孤,办不成事。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单丝不成线,独木不成林
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
- 今天 办不成 , 大不了 明天 办 !
- Nay làm không thành thì mai làm!
- 线乱成 了 一团 , 怎么 也择 不开 了
- cuộn chỉ rối bời, gỡ cách nào cũng không ra.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 大家 都 同意 , 唯独 你 不 赞成
- Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 超额完成 生产 任务 的 , 不单是 这 几个 厂
- không chỉ mấy nhà máy này hoàn thành vượt mức nhiệm vụ sản xuất
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
丝›
单›
成›
木›
林›
独›
线›