Đọc nhanh: 寡少 (quả thiếu). Ý nghĩa là: nghèo.
寡少 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡少
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 寡言少语
- ít tiếng ít lời
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
- 他 和 平时 一样 , 少言寡语
- Như bình thường, anh ấy là người ít nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寡›
少›