Đọc nhanh: 单人独马 (đơn nhân độc mã). Ý nghĩa là: đơn thương độc mã; một mình.
单人独马 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn thương độc mã; một mình
单枪匹马;单独行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单人独马
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 一个 人 单干
- làm ăn một mình
- 单独 一个 人
- Đơn độc một mình.
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他 将 老人 过 马路
- Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.
- 他 喜欢 单独 一个 人
- Anh ấy thích ở một mình.
- 他 一个 人 生活 很 孤单
- cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
单›
独›
马›