Đọc nhanh: 单方 (đơn phương). Ý nghĩa là: đơn thuốc dân gian; bài thuốc dân gian; bài thuốc lưu truyền. Ví dụ : - 候选人须 表明他们对单方面裁军所持的立场. Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
单方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn thuốc dân gian; bài thuốc dân gian; bài thuốc lưu truyền
民间流传的药方也作丹方
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单方
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 古代 的 通讯 方式 较 单一
- Phương thức truyền tin thời cổ đại khá đơn giản.
- 这个 药方 很 简单
- Đơn thuốc này rất đơn giản.
- 这个 方法 虽 简单 , 但 有效
- Phương pháp này tuy đơn giản, nhưng hiệu quả.
- 这种 方法 的 优点 是 简单
- Ưu điểm của phương pháp này là đơn giản.
- 人们 的 生活 方式 趋向 简单
- Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
方›