Đọc nhanh: 成群 (thành quần). Ý nghĩa là: hợp bầy; hợp đàn; thành nhóm; cả lũ; lũ. Ví dụ : - 成群结队的大车装着军火、粮秣去支援前线。 đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
✪ 1. hợp bầy; hợp đàn; thành nhóm; cả lũ; lũ
较多的人或动物聚集在一起野马喜欢成群地吃草或活动
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成群
- 成群结队
- Thành đoàn thành đội.
- 成群 搭伙
- tụm năm tụm ba; kết bọn kết nhóm.
- 狼 总是 成群 猎食
- Chó sói luôn đi săn theo bầy.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 干部 跟 群众 打成一片
- cán bộ và quần chúng kết thành một khối.
- 企业 的 领导 身临 前线 , 跟 工人 群众 打成一片
- lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
群›