陪伴 péibàn
volume volume

Từ hán việt: 【bồi bạn】

Đọc nhanh: 陪伴 (bồi bạn). Ý nghĩa là: cùng; đi cùng; đi với; đi theo; ở cạnh; ở bên; đồng hành. Ví dụ : - 我会陪伴你度过难关。 Tôi sẽ ở bên bạn vượt qua khó khăn.. - 她一直陪伴着年迈的父母。 Cô ấy luôn ở bên cha mẹ già.. - 这个小狗陪伴了我很多年。 Chú chó nhỏ này đã ở bên tôi nhiều năm.

Ý Nghĩa của "陪伴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

陪伴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng; đi cùng; đi với; đi theo; ở cạnh; ở bên; đồng hành

随同做伴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 陪伴 péibàn 度过难关 dùguònánguān

    - Tôi sẽ ở bên bạn vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 陪伴着 péibànzhe 年迈 niánmài de 父母 fùmǔ

    - Cô ấy luôn ở bên cha mẹ già.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 小狗 xiǎogǒu 陪伴 péibàn le 很多年 hěnduōnián

    - Chú chó nhỏ này đã ở bên tôi nhiều năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 陪伴

✪ 1. Chủ ngữ + 陪伴 + Tân ngữ

chủ thể cùng/ đồng hành/ ở bên...

Ví dụ:
  • volume

    - 父母 fùmǔ 一直 yìzhí 陪伴 péibàn 孩子 háizi 成长 chéngzhǎng

    - Bố mẹ luôn cùng con cái trưởng thành.

  • volume

    - 回家 huíjiā 陪伴 péibàn 老人 lǎorén 度过 dùguò 晚年 wǎnnián

    - Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪伴

  • volume volume

    - 身边 shēnbiān 蔑一人 mièyīrén 陪伴 péibàn

    - Bên cạnh không có một người đồng hành.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 陪伴着 péibànzhe 年迈 niánmài de 父母 fùmǔ

    - Cô ấy luôn ở bên cha mẹ già.

  • volume volume

    - 回家 huíjiā 陪伴 péibàn 老人 lǎorén 度过 dùguò 晚年 wǎnnián

    - Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 小狗 xiǎogǒu 陪伴 péibàn le 很多年 hěnduōnián

    - Chú chó nhỏ này đã ở bên tôi nhiều năm.

  • - shì de 唯一 wéiyī zhǐ xiǎng 陪伴 péibàn dào lǎo

    - Em là duy nhất của anh, anh chỉ muốn đồng hành cùng em đến suốt đời.

  • - 希望 xīwàng 共度 gòngdù 一生 yīshēng 永远 yǒngyuǎn 陪伴 péibàn

    - Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, luôn bên em suốt đời.

  • - shì 一生 yīshēng de 挚爱 zhìài 陪伴 péibàn shì 最大 zuìdà de 幸福 xìngfú

    - Em là tình yêu đích thực của anh suốt đời, được bên em là hạnh phúc lớn nhất của anh.

  • - 需要 xūyào zài 身边 shēnbiān 每个 měigè 时刻 shíkè dōu xiǎng yǒu 陪伴 péibàn

    - Anh cần em bên cạnh, mỗi khoảnh khắc anh đều mong có em ở bên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bàn , Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OFQ (人火手)
    • Bảng mã:U+4F34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTR (弓中卜廿口)
    • Bảng mã:U+966A
    • Tần suất sử dụng:Cao