Đọc nhanh: 勉强 (miễn cưỡng). Ý nghĩa là: miễn cưỡng; gắng gượng; cưỡng miễn; cố gượng, miễn cưỡng; gượng gạo (bản thân không muốn làm); gằn; gượng gạo, cố ép. Ví dụ : - 这项工作我还能勉强坚持下来。 công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.. - 勉强回答下来了。 miễn cưỡng nhận lời.. - 他不去算了,不要勉强他了。 anh ấy không
✪ 1. miễn cưỡng; gắng gượng; cưỡng miễn; cố gượng
能力不够, 还尽力做
- 这项 工作 我 还 能 勉强 坚持 下来
- công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.
✪ 2. miễn cưỡng; gượng gạo (bản thân không muốn làm); gằn; gượng gạo
不是甘心情愿的
- 勉强 回答 下来 了
- miễn cưỡng nhận lời.
✪ 3. cố ép
使人做他自己不愿意做的事
- 他 不 去 算了 , 不要 勉强 他 了
- anh ấy không
✪ 4. không đầy đủ
不充足
- 这个 理由 很 勉强 , 怕 站不住脚
- lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.
✪ 5. tạm thời; cố lắm; chỉ tạm
将就; 凑合
- 这点儿 草料 勉强 够 牲口 吃 一天
- chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.
✪ 6. gượng
勉强把两件没有关系或关系很远的事物拉在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勉强
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 报告 还好 , 勉强 通过
- Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.
- 量力而行 , 不要 勉强 自己
- Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.
- 这个 理由 很 勉强 , 怕 站不住脚
- lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.
- 他 不 去 算了 , 不要 勉强 他 了
- anh ấy không
- 这项 工作 我 还 能 勉强 坚持 下来
- công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.
- 我 勉强 答应 了 请求
- Tôi miễn cưỡng đồng ý với yêu cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勉›
强›
uốn lượn; uyển chuyển; (đường sá; sông ngòi...) quanh co (khúc điệu); quanh co; uỷ khúc
Khúc Khuỷu, Quanh Co
Tập Hợp, Gom Góp
Dốc Hết Sức
Chịu Đựng, Chấp Nhận
gượng; gò ép; khiên cưỡng
Tủi Thân
Ép Buộc
chế tạo; làmlàm điệu; làm dáng; kiểu cách
Oan Uổng
Cưỡng Cầu, Đòi Hỏi, Cưỡng Ép
Kể Cả
làm màu; giả vờlàm điệu; làm ra vẻ; làm bộ