勉强 miǎn qiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【miễn cưỡng】

Đọc nhanh: 勉强 (miễn cưỡng). Ý nghĩa là: miễn cưỡng; gắng gượng; cưỡng miễn; cố gượng, miễn cưỡng; gượng gạo (bản thân không muốn làm); gằn; gượng gạo, cố ép. Ví dụ : - 这项工作我还能勉强坚持下来。 công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.. - 勉强回答下来了。 miễn cưỡng nhận lời.. - 他不去算了不要勉强他了。 anh ấy không

Ý Nghĩa của "勉强" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

✪ 1. miễn cưỡng; gắng gượng; cưỡng miễn; cố gượng

能力不够, 还尽力做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò hái néng 勉强 miǎnqiǎng 坚持 jiānchí 下来 xiàlai

    - công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.

✪ 2. miễn cưỡng; gượng gạo (bản thân không muốn làm); gằn; gượng gạo

不是甘心情愿的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 勉强 miǎnqiǎng 回答 huídá 下来 xiàlai le

    - miễn cưỡng nhận lời.

✪ 3. cố ép

使人做他自己不愿意做的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 算了 suànle 不要 búyào 勉强 miǎnqiǎng le

    - anh ấy không

✪ 4. không đầy đủ

不充足

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 理由 lǐyóu hěn 勉强 miǎnqiǎng 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.

✪ 5. tạm thời; cố lắm; chỉ tạm

将就; 凑合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这点儿 zhèdiǎner 草料 cǎoliào 勉强 miǎnqiǎng gòu 牲口 shēngkou chī 一天 yìtiān

    - chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.

✪ 6. gượng

勉强把两件没有关系或关系很远的事物拉在一起

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勉强

  • volume volume

    - 既然 jìrán 无意 wúyì 参加 cānjiā jiù 不必 bùbì 勉强 miǎnqiǎng le

    - anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.

  • volume volume

    - 拗不过 niùbùguò 老大娘 lǎodàniáng 只好 zhǐhǎo 勉强 miǎnqiǎng 收下 shōuxià le 礼物 lǐwù

    - anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.

  • volume volume

    - 报告 bàogào 还好 háihǎo 勉强 miǎnqiǎng 通过 tōngguò

    - Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.

  • volume volume

    - 量力而行 liànglìérxíng 不要 búyào 勉强 miǎnqiǎng 自己 zìjǐ

    - Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 理由 lǐyóu hěn 勉强 miǎnqiǎng 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.

  • volume volume

    - 算了 suànle 不要 búyào 勉强 miǎnqiǎng le

    - anh ấy không

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò hái néng 勉强 miǎnqiǎng 坚持 jiānchí 下来 xiàlai

    - công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.

  • volume volume

    - 勉强 miǎnqiǎng 答应 dāyìng le 请求 qǐngqiú

    - Tôi miễn cưỡng đồng ý với yêu cầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Miǎn
    • Âm hán việt: Miễn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NUKS (弓山大尸)
    • Bảng mã:U+52C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa