Đọc nhanh: 凑合 (thấu hợp). Ý nghĩa là: tập hợp; gom góp; quây quần; châu, góp nhặt; chắp vá, tạm; ráng; cố; chịu đựng; kiên nhẫn chịu đựng. Ví dụ : - 下班以后大伙儿都凑合在一起练习唱歌。 sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.. - 预先把发言提纲准备好,不要临时凑合。 Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.. - 这件工作服还能凑合着穿些日子。 Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.
凑合 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tập hợp; gom góp; quây quần; châu
聚集
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
✪ 2. góp nhặt; chắp vá
拼凑
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
✪ 3. tạm; ráng; cố; chịu đựng; kiên nhẫn chịu đựng
将就
- 这件 工作服 还 能 凑合着 穿些 日子
- Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑合
- 凑合着 睡 一会儿 , 别 来回 折腾 了
- quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 从 仓库 里 划拉 些 旧 零 凑合着 用
- tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 这件 工作服 还 能 凑合着 穿些 日子
- Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凑›
合›