Đọc nhanh: 宁愿 (ninh nguyện). Ý nghĩa là: thà rằng; thà. Ví dụ : - 他宁愿等她,也不先走。 Anh ấy thà chờ cô ấy, chứ không đi trước.. - 他宁愿看书,也不看电视。 Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.. - 他宁愿休息,也不出去玩。 Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
宁愿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thà rằng; thà
更乐意、更希望选择某一情况或做法
- 他 宁愿 等 她 , 也 不 先 走
- Anh ấy thà chờ cô ấy, chứ không đi trước.
- 他 宁愿 看书 , 也 不 看电视
- Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.
- 他 宁愿 休息 , 也 不出去玩
- Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
- 我 宁愿 放弃 , 也 不想 妥协
- Tôi thà từ bỏ, chứ không muốn thỏa hiệp.
- 我 宁愿 去 海边 , 也 不 去 山上
- Tôi thà đi biển, chứ không đi lên núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宁愿
✪ 1. 宁愿 + A, 也不 + B
thà A chứ không B
- 我 宁愿 自己 做 , 也 不 麻烦 别人
- Tôi thà tự làm, chứ không phiền người khác.
- 他 宁愿 走路 回家 , 也 不 打车
- Anh ấy thà đi bộ về nhà chứ không bắt taxi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁愿
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 他 宁愿 看书 , 也 不 看电视
- Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 我 宁愿 放弃 , 也 不想 妥协
- Tôi thà từ bỏ, chứ không muốn thỏa hiệp.
- 他 宁愿 休息 , 也 不出去玩
- Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
- 我 宁愿 去 海边 , 也 不 去 山上
- Tôi thà đi biển, chứ không đi lên núi.
- 宁愿 自己 吃亏 也 不能 让 集体 受损
- Tôi thà tự mình chịu thiệt còn hơn để tập thể chịu thiệt.
- 她 宁愿 为 国家 死去 , 也 不愿 向 敌人 投降
- Cô ấy thà chết vì Tổ quốc còn hơn đầu hàng giặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宁›
愿›