尚且 shàngqiě
volume volume

Từ hán việt: 【thượng thả】

Đọc nhanh: 尚且 (thượng thả). Ý nghĩa là: vẫn; còn; vẫn còn; hãy còn; huống chi; huống hồ. Ví dụ : - 我尚且不能完成任务。 Tôi vẫn chưa thể hoàn thành nhiệm vụ.. - 这些尚且有点难处理。 Những việc này vẫn còn hơi khó xử lý.. - 这个问题尚且没有解决。 Vấn đề này vẫn còn chưa được giải quyết.

Ý Nghĩa của "尚且" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尚且 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vẫn; còn; vẫn còn; hãy còn; huống chi; huống hồ

用于复句前一分句的动词前,提出某种明显的事例作比况,后一分句常有“何况”“更”等相呼应,对程度上有差别的同类事例作出必然的结论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尚且 shàngqiě 不能 bùnéng 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Tôi vẫn chưa thể hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 尚且 shàngqiě 有点 yǒudiǎn nán 处理 chǔlǐ

    - Những việc này vẫn còn hơi khó xử lý.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 尚且 shàngqiě 没有 méiyǒu 解决 jiějué

    - Vấn đề này vẫn còn chưa được giải quyết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尚且

✪ 1. 尚且 + Động từ/Tính từ

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 尚且 shàngqiě 需要 xūyào 改进 gǎijìn

    - Kế hoạch này vẫn cần cải thiện.

  • volume

    - 尚且 shàngqiě 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Cô ấy vẫn chưa hoàn thành bài tập.

✪ 2. Chủ ngữ 1 + 尚且 + Động từ, 何况 + Chủ ngữ 2

Ví dụ:
  • volume

    - 尚且 shàngqiě 没有 méiyǒu 出门 chūmén 何况 hékuàng 旅行 lǚxíng

    - Cô ấy còn chưa ra ngoài, huống chi là đi du lịch.

  • volume

    - 尚且 shàngqiě 知道 zhīdào 详情 xiángqíng 何况 hékuàng

    - Tôi còn chưa biết chi tiết, huống chi là bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尚且

  • volume volume

    - 尚且 shàngqiě 如此 rúcǐ ne

    - Anh ấy còn như thế, còn bạn thì sao?

  • volume volume

    - 尚且 shàngqiě 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Cô ấy vẫn chưa hoàn thành bài tập.

  • volume volume

    - 尚且 shàngqiě 不能 bùnéng 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Tôi vẫn chưa thể hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 尚且 shàngqiě 不知 bùzhī 何况 hékuàng ne

    - Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 尚且 shàngqiě 需要 xūyào 改进 gǎijìn

    - Kế hoạch này vẫn cần cải thiện.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 尚且 shàngqiě 有点 yǒudiǎn nán 处理 chǔlǐ

    - Những việc này vẫn còn hơi khó xử lý.

  • volume volume

    - 尚且 shàngqiě 没有 méiyǒu 出门 chūmén 何况 hékuàng 旅行 lǚxíng

    - Cô ấy còn chưa ra ngoài, huống chi là đi du lịch.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 尚且 shàngqiě 没有 méiyǒu 解决 jiějué

    - Vấn đề này vẫn còn chưa được giải quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Cú , Jū , Qiě
    • Âm hán việt: Thư , Thả , Tồ
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BM (月一)
    • Bảng mã:U+4E14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBR (火月口)
    • Bảng mã:U+5C1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao