Đọc nhanh: 自愿 (tự nguyện). Ý nghĩa là: tự nguyện. Ví dụ : - 自觉自愿 tự nguyện tự giác. - 自愿参加 tự nguyện tham gia. - 出于自愿 xuất phát từ lòng tự nguyện.
自愿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự nguyện
自己愿意
- 自觉自愿
- tự nguyện tự giác
- 自愿 参加
- tự nguyện tham gia
- 出于 自愿
- xuất phát từ lòng tự nguyện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自愿
- 他 遂 了 自己 的 愿望
- Anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.
- 他 自愿 报名 参加 活动
- Anh ấy tự nguyện đăng ký tham gia hoạt động.
- 他们 不愿 表达 自己 的 感情
- Họ không muốn bày tỏ cảm xúc của mình.
- 公司 绝不 愿 将 自己 的 信誉 孤注一掷
- Công ty sẽ không bao giờ đặt mình vào tình thế đánh cược tất cả danh tiếng của mình.
- 如果 她 自己 不 愿意 学 钢琴 , 你 就 别 挤兑 她 了
- Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.
- 他 不 愿意 放弃 自己 的 理想
- Anh ấy không muốn từ bỏ lý tưởng của mình.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
- 他们 自愿 留下来 工作
- Họ tự nguyện ở lại làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›
自›