Đọc nhanh: 委屈 (uỷ khuất). Ý nghĩa là: tủi; tủi thân; oan ức; uất ức; ấm ức, làm thiệt thòi; làm tủi thân; làm ấm ức, nỗi ấm ức; sự tủi thân; sự ấm ức; sự thiệt thòi. Ví dụ : - 小明感到十分委屈。 Tiểu Minh cảm thấy vô cùng ấm ức.. - 这件事让我十分委屈。 Việc này khiến tôi vô cùng ấm ức.. - 他的话让我觉得委屈。 Lời nói của anh ấy làm tôi thấy tủi thân.
委屈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tủi; tủi thân; oan ức; uất ức; ấm ức
受到不应该有的指责或待遇,心里难过
- 小 明 感到 十分 委屈
- Tiểu Minh cảm thấy vô cùng ấm ức.
- 这件 事 让 我 十分 委屈
- Việc này khiến tôi vô cùng ấm ức.
- 他 的话 让 我 觉得 委屈
- Lời nói của anh ấy làm tôi thấy tủi thân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
委屈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm thiệt thòi; làm tủi thân; làm ấm ức
让人受到委屈; 不应该有的对待
- 他 的话 真的 委屈 了 我
- Lời nói của anh ấy thật sự làm tôi tủi thân.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 她 不想 委屈 任何人
- Cô ấy không muốn làm ai ấm ức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
委屈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗi ấm ức; sự tủi thân; sự ấm ức; sự thiệt thòi
受到的不公平待遇、冤屈或亏待,强调一种负面的、让人感到难过和不公正的经历或状态
- 他 承受 了 太 多 的 委屈
- Cô ấy chịu quá nhiều thiệt thòi rồi.
- 我 的 委屈 谁 能 懂
- Sự ấm ức của tôi ai có thể hiểu cơ chứ.
- 你 的 委屈 我 都 能 懂
- Những ấm ức của bạn tôi đều hiểu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 委屈
✪ 1. Động từ (感到、觉得) + Phó từ + 委屈
cảm thấy + tủi thân/ oan ức/ thiệt thòi
- 我 感到 非常 委屈 无助
- Tôi cảm thấy rất ấm ức và bất lực.
- 孩子 觉得 有点儿 委屈
- Đứa trẻ cảm thấy hơi tủi thân.
✪ 2. 委屈 + 地 + Động từ (说、哭、问、喊)
trợ từ kết cấu "地"
- 那 只 小狗 委屈 地 呜呜 叫
- Con chó rên rỉ một cách oan ức.
- 孩子 委屈 地 哭 了 起来
- Đứa trẻ tủi thân khóc òa lên.
✪ 3. 委屈 + Tân ngữ (他、她、自己、孩子)
- 他 为了 我 委屈 了 自己
- Anh ấy đã chịu thiệt vì tôi.
- 我们 不 应该 委屈 孩子
- Chúng ta không nên làm con cái tủi thân.
✪ 4. 委屈 + 一下/一会儿
ấm ức/ thiệt thòi một chút/ một lúc
- 你 能 委屈 一下 自己 吗 ?
- Bạn có thể chịu ấm ức một chút được không?
- 只能 让 你 委屈 一会儿 了
- Chỉ đành để làm bạn thiệt thòi một lúc rồi.
✪ 5. 受 + 委屈
chịu ấm ức; chịu thiệt thòi
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 孩子 在 学校 受 了 委屈
- Đứa trẻ đã chịu ấm ức ở trường.
✪ 6. A + (向 + B) + 诉 + 委屈
A kể lể nỗi ấm ức (với B)
- 孩子 向 母亲 诉 委屈
- Đứa trẻ kể lể nỗi ấm ức với mẹ.
- 她 经常 向 我诉 委屈
- Cô ấy thường kể lể nỗi ấm ức với tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委屈
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 别 把 委屈 瘪 在 心里
- Đừng đem oan khuất giữ trong lòng.
- 你 能 委屈 一下 自己 吗 ?
- Bạn có thể chịu ấm ức một chút được không?
- 他 承受 了 太 多 的 委屈
- Cô ấy chịu quá nhiều thiệt thòi rồi.
- 你 有 委屈 就 说 出来 , 不该 拿 别人 杀气
- anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
委›
屈›