委屈 wěiqu
volume volume

Từ hán việt: 【uỷ khuất】

Đọc nhanh: 委屈 (uỷ khuất). Ý nghĩa là: tủi; tủi thân; oan ức; uất ức; ấm ức, làm thiệt thòi; làm tủi thân; làm ấm ức, nỗi ấm ức; sự tủi thân; sự ấm ức; sự thiệt thòi. Ví dụ : - 小明感到十分委屈。 Tiểu Minh cảm thấy vô cùng ấm ức.. - 这件事让我十分委屈。 Việc này khiến tôi vô cùng ấm ức.. - 他的话让我觉得委屈。 Lời nói của anh ấy làm tôi thấy tủi thân.

Ý Nghĩa của "委屈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

委屈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tủi; tủi thân; oan ức; uất ức; ấm ức

受到不应该有的指责或待遇,心里难过

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎo míng 感到 gǎndào 十分 shífēn 委屈 wěiqū

    - Tiểu Minh cảm thấy vô cùng ấm ức.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì ràng 十分 shífēn 委屈 wěiqū

    - Việc này khiến tôi vô cùng ấm ức.

  • volume volume

    - 的话 dehuà ràng 觉得 juéde 委屈 wěiqū

    - Lời nói của anh ấy làm tôi thấy tủi thân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

委屈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm thiệt thòi; làm tủi thân; làm ấm ức

让人受到委屈; 不应该有的对待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 的话 dehuà 真的 zhēnde 委屈 wěiqū le

    - Lời nói của anh ấy thật sự làm tôi tủi thân.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 委屈 wěiqū le 别人 biérén

    - Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 委屈 wěiqū 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn làm ai ấm ức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

委屈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nỗi ấm ức; sự tủi thân; sự ấm ức; sự thiệt thòi

受到的不公平待遇、冤屈或亏待,强调一种负面的、让人感到难过和不公正的经历或状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 承受 chéngshòu le tài duō de 委屈 wěiqū

    - Cô ấy chịu quá nhiều thiệt thòi rồi.

  • volume volume

    - de 委屈 wěiqū shuí néng dǒng

    - Sự ấm ức của tôi ai có thể hiểu cơ chứ.

  • volume volume

    - de 委屈 wěiqū dōu néng dǒng

    - Những ấm ức của bạn tôi đều hiểu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 委屈

✪ 1. Động từ (感到、觉得) + Phó từ + 委屈

cảm thấy + tủi thân/ oan ức/ thiệt thòi

Ví dụ:
  • volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 委屈 wěiqū 无助 wúzhù

    - Tôi cảm thấy rất ấm ức và bất lực.

  • volume

    - 孩子 háizi 觉得 juéde 有点儿 yǒudiǎner 委屈 wěiqū

    - Đứa trẻ cảm thấy hơi tủi thân.

✪ 2. 委屈 + 地 + Động từ (说、哭、问、喊)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - zhǐ 小狗 xiǎogǒu 委屈 wěiqū 呜呜 wūwū jiào

    - Con chó rên rỉ một cách oan ức.

  • volume

    - 孩子 háizi 委屈 wěiqū le 起来 qǐlai

    - Đứa trẻ tủi thân khóc òa lên.

✪ 3. 委屈 + Tân ngữ (他、她、自己、孩子)

Ví dụ:
  • volume

    - 为了 wèile 委屈 wěiqū le 自己 zìjǐ

    - Anh ấy đã chịu thiệt vì tôi.

  • volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 委屈 wěiqū 孩子 háizi

    - Chúng ta không nên làm con cái tủi thân.

✪ 4. 委屈 + 一下/一会儿

ấm ức/ thiệt thòi một chút/ một lúc

Ví dụ:
  • volume

    - néng 委屈 wěiqū 一下 yīxià 自己 zìjǐ ma

    - Bạn có thể chịu ấm ức một chút được không?

  • volume

    - 只能 zhǐnéng ràng 委屈 wěiqū 一会儿 yīhuìer le

    - Chỉ đành để làm bạn thiệt thòi một lúc rồi.

✪ 5. 受 + 委屈

chịu ấm ức; chịu thiệt thòi

Ví dụ:
  • volume

    - 不要 búyào ràng 孩子 háizi shòu 一点 yìdiǎn 委屈 wěiqū

    - Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.

  • volume

    - 孩子 háizi zài 学校 xuéxiào shòu le 委屈 wěiqū

    - Đứa trẻ đã chịu ấm ức ở trường.

✪ 6. A + (向 + B) + 诉 + 委屈

A kể lể nỗi ấm ức (với B)

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi xiàng 母亲 mǔqīn 委屈 wěiqū

    - Đứa trẻ kể lể nỗi ấm ức với mẹ.

  • volume

    - 经常 jīngcháng xiàng 我诉 wǒsù 委屈 wěiqū

    - Cô ấy thường kể lể nỗi ấm ức với tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委屈

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei 委屈 wěiqū le 起来 qǐlai

    - Em gái tôi khóc thảm thiết.

  • volume volume

    - 哼哼唧唧 hēnghēngjijī 诉说 sùshuō shòu de 委屈 wěiqū

    - Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.

  • volume volume

    - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi 受不了 shòubùliǎo 委屈 wěiqū

    - Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.

  • volume volume

    - bié 委屈 wěiqū biě zài 心里 xīnli

    - Đừng đem oan khuất giữ trong lòng.

  • volume volume

    - néng 委屈 wěiqū 一下 yīxià 自己 zìjǐ ma

    - Bạn có thể chịu ấm ức một chút được không?

  • volume volume

    - 承受 chéngshòu le tài duō de 委屈 wěiqū

    - Cô ấy chịu quá nhiều thiệt thòi rồi.

  • volume volume

    - yǒu 委屈 wěiqū jiù shuō 出来 chūlái 不该 bùgāi 别人 biérén 杀气 shāqì

    - anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.

  • volume volume

    - 无缘无故 wúyuánwúgù 遭到 zāodào le 一番 yīfān 羞辱 xiūrǔ 心里 xīnli hěn 委屈 wěiqū

    - Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wěi
    • Âm hán việt: Uy , Uỷ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDV (竹木女)
    • Bảng mã:U+59D4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khuất , Quật
    • Nét bút:フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SUU (尸山山)
    • Bảng mã:U+5C48
    • Tần suất sử dụng:Cao