Đọc nhanh: 强勉 (cưỡng miễn). Ý nghĩa là: Nỗ lực; hết sức làm. ◇Hán Thư 漢書: Sự tại cưỡng miễn nhi dĩ; cưỡng miễn học vấn; tắc kiến bác nhi tri ích minh 事在彊勉而已; 彊勉學問; 則見博而知益明 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳). Việc gượng ép phải làm hoặc khó làm cho được. Gắng gượng; không tự nhiên. ◇Lão tàn du kí tục tập di cảo 老殘游記續集遺稿: Đồng trần tục nhân xử; tha nhất dạng đích trần tục; đồng cao nhã nhân xử; tha hựu nhất dạng đích cao nhã; tịnh vô nhất điểm cường miễn xử; sở dĩ nhân đô trắc bất thấu tha 同塵俗人處; 他一樣的塵俗; 同高雅人處; 他又一樣的高雅; 並無一點強勉處; 所以人都測不透他 (Đệ ngũ hồi 第五回)..
强勉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nỗ lực; hết sức làm. ◇Hán Thư 漢書: Sự tại cưỡng miễn nhi dĩ; cưỡng miễn học vấn; tắc kiến bác nhi tri ích minh 事在彊勉而已; 彊勉學問; 則見博而知益明 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳). Việc gượng ép phải làm hoặc khó làm cho được. Gắng gượng; không tự nhiên. ◇Lão tàn du kí tục tập di cảo 老殘游記續集遺稿: Đồng trần tục nhân xử; tha nhất dạng đích trần tục; đồng cao nhã nhân xử; tha hựu nhất dạng đích cao nhã; tịnh vô nhất điểm cường miễn xử; sở dĩ nhân đô trắc bất thấu tha 同塵俗人處; 他一樣的塵俗; 同高雅人處; 他又一樣的高雅; 並無一點強勉處; 所以人都測不透他 (Đệ ngũ hồi 第五回).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强勉
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 报告 还好 , 勉强 通过
- Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.
- 量力而行 , 不要 勉强 自己
- Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.
- 这个 理由 很 勉强 , 怕 站不住脚
- lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.
- 他 不 去 算了 , 不要 勉强 他 了
- anh ấy không
- 这项 工作 我 还 能 勉强 坚持 下来
- công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.
- 我 勉强 答应 了 请求
- Tôi miễn cưỡng đồng ý với yêu cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勉›
强›