Đọc nhanh: 较强 (giảo cường). Ý nghĩa là: khá mạnh; khá tốt. Ví dụ : - 他的身体素质较强。 Thể chất của anh ấy khá mạnh.. - 这台机器的性能较强。 Máy này có hiệu năng mạnh.
较强 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khá mạnh; khá tốt
示程度比一般情况更强
- 他 的 身体素质 较强
- Thể chất của anh ấy khá mạnh.
- 这台 机器 的 性能 较强
- Máy này có hiệu năng mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较强
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 绿萝是 比较 常见 的 生命力 很强 的 绿色植物
- Trầu bà vàng là một loại cây xanh tương đối phổ biến, có sức sống mạnh mẽ
- 赵国 是 一个 实力 较强 的 诸侯国
- Nước Triệu là một nước chư hầu hùng mạnh.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 他 的 身体素质 较强
- Thể chất của anh ấy khá mạnh.
- 这台 机器 的 性能 较强
- Máy này có hiệu năng mạnh.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
较›