Đọc nhanh: 勉强支持 (miễn cường chi trì). Ý nghĩa là: miễn cưỡng đồng ý.
勉强支持 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miễn cưỡng đồng ý
在自身能力、意愿或条件并非十分充足的情况下,以较为艰难或不太情愿的态度给予支持。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勉强支持
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 互相支持
- Giúp đỡ nhau.
- 公众 舆论 正在 强烈 支持 裁军
- Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.
- 他 依靠 父母 的 支持
- Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ.
- 他们 默默地 互相支持
- Họ âm thầm ủng hộ nhau.
- 这项 工作 我 还 能 勉强 坚持 下来
- công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.
- 他 感人 的 演讲 足以 赢得 听众 的 支持
- Bài phát biểu cảm động của anh ấy đủ để chinh phục khán thính giả.
- 我们 需要 强势 的 支持
- Chúng tôi cần sự hỗ trợ hùng mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勉›
强›
持›
支›