Đọc nhanh: 牵强 (khản cường). Ý nghĩa là: gượng; gò ép; khiên cưỡng. Ví dụ : - 牵强附会。 gượng gạo.. - 这条理由有些牵强。 lí do này có phần khiên cưỡng.
牵强 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gượng; gò ép; khiên cưỡng
勉强把两件没有关系或关系很远的事物拉在一起
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 这 条 理由 有些 牵强
- lí do này có phần khiên cưỡng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵强
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 出门 妻子 强 牵衣 , 问 我 西行 几日 归 ?
- Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi
- 这 条 理由 有些 牵强
- lí do này có phần khiên cưỡng.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
牵›