强求 qiǎngqiú
volume volume

Từ hán việt: 【cường cầu】

Đọc nhanh: 强求 (cường cầu). Ý nghĩa là: cưỡng cầu; đòi hỏi; cưỡng ép; ép buộc. Ví dụ : - 他常常强求自己做到完美。 Anh ấy thường ép buộc bản thân phải hoàn hảo.. - 强求自己完美很有压力。 Ép buộc bản thân phải hoàn hảo gây nhiều áp lực.. - 他不喜欢强求任何事情。 Anh ấy không thích ép buộc bất kỳ việc gì.

Ý Nghĩa của "强求" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

强求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cưỡng cầu; đòi hỏi; cưỡng ép; ép buộc

硬要求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 常常 chángcháng 强求 qiǎngqiú 自己 zìjǐ 做到 zuòdào 完美 wánměi

    - Anh ấy thường ép buộc bản thân phải hoàn hảo.

  • volume volume

    - 强求 qiǎngqiú 自己 zìjǐ 完美 wánměi hěn yǒu 压力 yālì

    - Ép buộc bản thân phải hoàn hảo gây nhiều áp lực.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 强求 qiǎngqiú 任何 rènhé 事情 shìqing

    - Anh ấy không thích ép buộc bất kỳ việc gì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强求

  • volume volume

    - 强求 qiǎngqiú 一律 yīlǜ

    - Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc

  • volume volume

    - 强烈 qiángliè de 求知欲 qiúzhīyù

    - nhu cầu hiểu biết mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 强求 qiǎngqiú 自己 zìjǐ 完美 wánměi hěn yǒu 压力 yālì

    - Ép buộc bản thân phải hoàn hảo gây nhiều áp lực.

  • volume volume

    - de 求知欲 qiúzhīyù 非常 fēicháng qiáng

    - Cô ấy vô cùng ham học hỏi.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì duì 物质 wùzhì de 追求 zhuīqiú 日益 rìyì 增强 zēngqiáng

    - Nhu cầu vật chất của xã hội ngày càng tăng.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 强求 qiǎngqiú 自己 zìjǐ 做到 zuòdào 完美 wánměi

    - Anh ấy thường ép buộc bản thân phải hoàn hảo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 强求 qiǎngqiú 任何 rènhé 事情 shìqing

    - Anh ấy không thích ép buộc bất kỳ việc gì.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 能力 nénglì qiáng yòu 要求进步 yāoqiújìnbù 领导 lǐngdǎo shàng hěn 器重 qìzhòng

    - năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao