Đọc nhanh: 强求 (cường cầu). Ý nghĩa là: cưỡng cầu; đòi hỏi; cưỡng ép; ép buộc. Ví dụ : - 他常常强求自己做到完美。 Anh ấy thường ép buộc bản thân phải hoàn hảo.. - 强求自己完美很有压力。 Ép buộc bản thân phải hoàn hảo gây nhiều áp lực.. - 他不喜欢强求任何事情。 Anh ấy không thích ép buộc bất kỳ việc gì.
强求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡng cầu; đòi hỏi; cưỡng ép; ép buộc
硬要求
- 他 常常 强求 自己 做到 完美
- Anh ấy thường ép buộc bản thân phải hoàn hảo.
- 强求 自己 完美 很 有 压力
- Ép buộc bản thân phải hoàn hảo gây nhiều áp lực.
- 他 不 喜欢 强求 任何 事情
- Anh ấy không thích ép buộc bất kỳ việc gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强求
- 强求 一律
- Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc
- 强烈 的 求知欲
- nhu cầu hiểu biết mạnh mẽ.
- 强求 自己 完美 很 有 压力
- Ép buộc bản thân phải hoàn hảo gây nhiều áp lực.
- 她 的 求知欲 非常 强
- Cô ấy vô cùng ham học hỏi.
- 社会 对 物质 的 追求 日益 增强
- Nhu cầu vật chất của xã hội ngày càng tăng.
- 他 常常 强求 自己 做到 完美
- Anh ấy thường ép buộc bản thân phải hoàn hảo.
- 他 不 喜欢 强求 任何 事情
- Anh ấy không thích ép buộc bất kỳ việc gì.
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
求›