Đọc nhanh: 冤枉 (oan uổng). Ý nghĩa là: đổ oan; đổ lỗi; vu oan; giáng họa, oan uổng; bất công; oan ức, oan; không đáng. Ví dụ : - 她被冤枉成了罪犯。 Cô đã bị đổ oan là tội phạm.. - 我不想冤枉任何人。 Tôi không muốn đỗ lỗi cho ai.. - 你们不要冤枉别人。 Các người đừng có mà đổ oan người khác.
冤枉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổ oan; đổ lỗi; vu oan; giáng họa
受到不公平的待遇;被加上不应有的罪名
- 她 被 冤枉 成 了 罪犯
- Cô đã bị đổ oan là tội phạm.
- 我 不想 冤枉 任何人
- Tôi không muốn đỗ lỗi cho ai.
- 你们 不要 冤枉 别人
- Các người đừng có mà đổ oan người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
冤枉 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. oan uổng; bất công; oan ức
形容没做错被批评等感觉不公平
- 这是 一个 冤枉 的 指控
- Đây là một cáo buộc oan uổng.
- 他 这样 说 , 真是太 冤枉 了
- Anh ta nói thế, thật quá oan uổng rồi.
✪ 2. oan; không đáng
不值得
- 这个 钱花 得 真 冤枉
- món tiền này tiêu không đáng!
- 我们 今天 花 了 冤枉钱
- Chúng ta hôm nay mất tiền oan rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤枉
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 这是 一个 冤枉 的 指控
- Đây là một cáo buộc oan uổng.
- 我 不想 冤枉 任何人
- Tôi không muốn đỗ lỗi cho ai.
- 你们 不要 冤枉 别人
- Các người đừng có mà đổ oan người khác.
- 她 被 冤枉 成 了 罪犯
- Cô đã bị đổ oan là tội phạm.
- 我们 今天 花 了 冤枉钱
- Chúng ta hôm nay mất tiền oan rồi.
- 他 这样 说 , 真是太 冤枉 了
- Anh ta nói thế, thật quá oan uổng rồi.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
枉›
uốn lượn; uyển chuyển; (đường sá; sông ngòi...) quanh co (khúc điệu); quanh co; uỷ khúc
bị oan; xử oan; chịu oan; bất côngoan khuất; oan khúc
Khúc Khuỷu, Quanh Co
Cúi mình. Chỉ sự luồn cúi.
đầu đuôi; ngọn nguồn; gốc ngọnngọn ngành
Tủi Thân
Miễn Cưỡng
trách oan; mắng nhầm; trách nhầm; giận oan; mắng oan
vu; vu oan; vu khống; đổ tội (vô cớ)nói không
Vô Tội