Đọc nhanh: 造作 (tạo tá). Ý nghĩa là: chế tạo; làm, làm điệu; làm dáng; kiểu cách, làm điệu; làm dáng; kiểu cách. Ví dụ : - 我厌恶一切矫揉造作的行为. Tôi ghét mọi hành vi giả dối và làm ra vẻ giả tạo.. - 她的散文过於矫揉造作. Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.
造作 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chế tạo; làm
制造;制作
✪ 2. làm điệu; làm dáng; kiểu cách
做作
- 我 厌恶 一切 矫揉造作 的 行为
- Tôi ghét mọi hành vi giả dối và làm ra vẻ giả tạo.
- 她 的 散文 过 於 矫揉造作
- Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.
造作 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm điệu; làm dáng; kiểu cách
做作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造作
- 我 厌恶 一切 矫揉造作 的 行为
- Tôi ghét mọi hành vi giả dối và làm ra vẻ giả tạo.
- 这种 太阳能 热水器 易于 建造 和 操作
- Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 这项 工作 需要 人工 建造
- Công việc này cần phải xây dựng bằng sức người.
- 她 的 散文 过 於 矫揉造作
- Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
- 工艺师 将 传统 技艺 与 现代 设计 相结合 , 创造 出 独特 的 作品
- Nghệ nhân kết hợp kỹ thuật truyền thống với thiết kế hiện đại để tạo ra các tác phẩm độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
造›