造作 zàozuò
volume volume

Từ hán việt: 【tạo tá】

Đọc nhanh: 造作 (tạo tá). Ý nghĩa là: chế tạo; làm, làm điệu; làm dáng; kiểu cách, làm điệu; làm dáng; kiểu cách. Ví dụ : - 我厌恶一切矫揉造作的行为. Tôi ghét mọi hành vi giả dối và làm ra vẻ giả tạo.. - 她的散文过於矫揉造作. Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.

Ý Nghĩa của "造作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

造作 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chế tạo; làm

制造;制作

✪ 2. làm điệu; làm dáng; kiểu cách

做作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 厌恶 yànwù 一切 yīqiè 矫揉造作 jiǎoróuzàozuò de 行为 xíngwéi

    - Tôi ghét mọi hành vi giả dối và làm ra vẻ giả tạo.

  • volume volume

    - de 散文 sǎnwén guò 矫揉造作 jiǎoróuzàozuò

    - Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.

造作 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm điệu; làm dáng; kiểu cách

做作

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造作

  • volume volume

    - 厌恶 yànwù 一切 yīqiè 矫揉造作 jiǎoróuzàozuò de 行为 xíngwéi

    - Tôi ghét mọi hành vi giả dối và làm ra vẻ giả tạo.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 太阳能 tàiyangnéng 热水器 rèshuǐqì 易于 yìyú 建造 jiànzào 操作 cāozuò

    - Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.

  • volume volume

    - 油轮 yóulún 需求量 xūqiúliàng 下降 xiàjiàng 使 shǐ 造船业 zàochuányè 成千上万 chéngqiānshàngwàn de 工作 gōngzuò 职位 zhíwèi 受到 shòudào 威胁 wēixié

    - Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.

  • volume volume

    - yào 创造条件 chuàngzàotiáojiàn ràng 科学家 kēxuéjiā 专心致志 zhuānxīnzhìzhì zuò 研究 yánjiū 工作 gōngzuò

    - cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 需要 xūyào 人工 réngōng 建造 jiànzào

    - Công việc này cần phải xây dựng bằng sức người.

  • volume volume

    - de 散文 sǎnwén guò 矫揉造作 jiǎoróuzàozuò

    - Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • - 工艺师 gōngyìshī jiāng 传统 chuántǒng 技艺 jìyì 现代 xiàndài 设计 shèjì 相结合 xiāngjiéhé 创造 chuàngzào chū 独特 dútè de 作品 zuòpǐn

    - Nghệ nhân kết hợp kỹ thuật truyền thống với thiết kế hiện đại để tạo ra các tác phẩm độc đáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao