Đọc nhanh: 勉勉强强 (miễn miễn cường cường). Ý nghĩa là: vừa đủ, chỉ hoàn thành nhiệm vụ, để đạt được một cách khó khăn.
勉勉强强 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vừa đủ
barely adequate
✪ 2. chỉ hoàn thành nhiệm vụ
only just up to the task
✪ 3. để đạt được một cách khó khăn
to achieve with difficulty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勉勉强强
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 报告 还好 , 勉强 通过
- Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.
- 量力而行 , 不要 勉强 自己
- Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.
- 这个 理由 很 勉强 , 怕 站不住脚
- lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.
- 他 不 去 算了 , 不要 勉强 他 了
- anh ấy không
- 这项 工作 我 还 能 勉强 坚持 下来
- công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.
- 我 勉强 答应 了 请求
- Tôi miễn cưỡng đồng ý với yêu cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勉›
强›