Đọc nhanh: 不辞劳苦 (bất từ lao khổ). Ý nghĩa là: Không ngại khó khăn. Ví dụ : - 这位老工人不辞劳苦地工作了几十年。 Người công nhân kỳ cựu này đã làm việc không mệt mỏi trong mấy chục năm.
不辞劳苦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không ngại khó khăn
不推却辛劳艰苦
- 这位 老工人 不辞劳苦 地 工作 了 几十年
- Người công nhân kỳ cựu này đã làm việc không mệt mỏi trong mấy chục năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不辞劳苦
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 这位 老工人 不辞劳苦 地 工作 了 几十年
- Người công nhân kỳ cựu này đã làm việc không mệt mỏi trong mấy chục năm.
- 不 为 小事 劳心
- đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
劳›
苦›
辞›