Đọc nhanh: 劳苦功高 (lao khổ công cao). Ý nghĩa là: càng vất vả công lao càng lớn.
劳苦功高 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. càng vất vả công lao càng lớn
做事勤苦,功劳很大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳苦功高
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 他 侈谈 自己 的 功劳
- Anh ấy phóng đại công lao của mình.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 他 是 气功 的 高手
- Anh ấy là một bậc thầy về khí công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
劳›
苦›
高›
công đức lớn lao; công đức vô biên
công lao hiển hách; công lao chiến chinh khó nhọc; chiến công hiển hách
công tích vĩ đại; công lao to lớn; công lao vĩ đại; có công lớn; huân tíchvĩ tích
những đóng góp của một người không thể không được chú ý (thành ngữ)Ý chỉ công lao lớn không thể nào chối bỏ; không thể phai mờ
làm việc vất vả mà không có kết quảlàm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
nỗ lực vô ích (thành ngữ)
tốn công vô ích; uổng công vô ích; công toi; công cốchoài hơi; dã tràng
Kẻ Vô Tích Sự, Chẳng Làm Nên Trò Trống Gì
tội ác tày trời; chết vạn lần cũng chưa đền hết tội; tội đáng muôn chết