Đọc nhanh: 苦工 (khổ công). Ý nghĩa là: làm việc cực nhọc; lao động cần cù; làm việc quần quật; công việc nặng nhọc; công việc vất vả, người làm việc cực nhọc; người làm việc vất vả; người lao động cần cù, cu li.
苦工 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc cực nhọc; lao động cần cù; làm việc quần quật; công việc nặng nhọc; công việc vất vả
旧社会被 迫从事的辛苦繁重的体力劳动
✪ 2. người làm việc cực nhọc; người làm việc vất vả; người lao động cần cù
旧社会被迫做苦工的体力劳动者
✪ 3. cu li
帝国主义者到殖民地或半殖民地奴役劳动者, 把出卖力气干重活 的工人叫做苦力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦工
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 工人 工作 很 辛苦
- Công nhân làm việc rất vất vả.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 农夫 工作 很 辛苦
- Người nông dân làm việc rất vất vả.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 什么样 的 工作 不 辛苦 ?
- Công việc như thế nào thì không vất vả?
- 他 甘于 做 这份 辛苦 的 工作
- Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.
- 他 在 工作 中 吃 了 很多 苦
- Anh ấy đã chịu nhiều khổ sở trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
苦›