苦工 kǔgōng
volume volume

Từ hán việt: 【khổ công】

Đọc nhanh: 苦工 (khổ công). Ý nghĩa là: làm việc cực nhọc; lao động cần cù; làm việc quần quật; công việc nặng nhọc; công việc vất vả, người làm việc cực nhọc; người làm việc vất vả; người lao động cần cù, cu li.

Ý Nghĩa của "苦工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

苦工 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. làm việc cực nhọc; lao động cần cù; làm việc quần quật; công việc nặng nhọc; công việc vất vả

旧社会被 迫从事的辛苦繁重的体力劳动

✪ 2. người làm việc cực nhọc; người làm việc vất vả; người lao động cần cù

旧社会被迫做苦工的体力劳动者

✪ 3. cu li

帝国主义者到殖民地或半殖民地奴役劳动者, 把出卖力气干重活 的工人叫做苦力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦工

  • volume volume

    - 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công nhân làm việc rất vất vả.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

  • volume volume

    - 农夫 nóngfū 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Người nông dân làm việc rất vất vả.

  • volume volume

    - xià děng 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc hạ đẳng rất vất vả.

  • volume volume

    - 什么样 shénmeyàng de 工作 gōngzuò 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc như thế nào thì không vất vả?

  • volume volume

    - 甘于 gānyú zuò 这份 zhèfèn 辛苦 xīnkǔ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng chī le 很多 hěnduō

    - Anh ấy đã chịu nhiều khổ sở trong công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao