Đọc nhanh: 劳瘁 (lao tuỵ). Ý nghĩa là: vất vả mệt nhọc; mệt nhọc vất vả; mệt lử; kiệt sức. Ví dụ : - 不辞劳瘁。 không ngại mệt nhọc vất vả.
劳瘁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vất vả mệt nhọc; mệt nhọc vất vả; mệt lử; kiệt sức
辛苦劳累
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳瘁
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 为 祖国 效劳
- cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 麦当劳 的 食物 非常 好吃
- Thức ăn của McDonald's rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
瘁›