Đọc nhanh: 秉公办理 (bỉnh công biện lí). Ý nghĩa là: tiến hành kinh doanh một cách vô tư (thành ngữ); hành động chính đáng.
秉公办理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến hành kinh doanh một cách vô tư (thành ngữ); hành động chính đáng
conducting business impartially (idiom); to act justly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秉公办理
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 秉公办理
- giải quyết công bằng
- 办理 公务
- xử lý việc công
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 他们 在 办公室 吃快餐
- Họ ăn đồ ăn nhanh trong văn phòng.
- 她 在 公司 办事 很 有条理
- Cô ấy giải quyết công việc rất có trật tự tại công ty.
- 他们 让 我 负责管理 这个 办公室
- Họ giao cho tôi phụ trách văn phòng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
办›
理›
秉›