Đọc nhanh: 办理退房 (biện lí thối phòng). Ý nghĩa là: Thủ tục trả phòng (check out).
办理退房 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thủ tục trả phòng (check out)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办理退房
- 他们 让 我 负责管理 这个 办公室
- Họ giao cho tôi phụ trách văn phòng này.
- 我要 办理 退货 手续
- Tôi cần làm thủ tục trả hàng.
- 他 需要 去关 办理手续
- Anh ta cần đến hải quan làm thủ tục.
- 他们 正在 办理 登机 手续
- Họ đang làm thủ tục lên máy bay.
- 办理 退休 的 手续 比较 繁琐
- Làm thủ tục nghỉ hưu tương đối phức tạp.
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 老王 伙同 几个 退休工人 办起 了 农机 修理厂
- ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
房›
理›
退›