Đọc nhanh: 酌情办理 (chước tình biện lí). Ý nghĩa là: hành động sau khi xem xét đầy đủ tình hình thực tế.
酌情办理 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành động sau khi xem xét đầy đủ tình hình thực tế
to act after full consideration of the actual situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酌情办理
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 一并 办理
- Cùng giải quyết công việc.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 这些 事情 你 可以 斟酌 办理
- những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.
- 酌情处理
- xét tình hình cụ thể mà xử lý.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
情›
理›
酌›