Đọc nhanh: 办事 (biện sự). Ý nghĩa là: làm việc, giải quyết công việc; xử lý công việc. Ví dụ : - 到了那儿,你要好好办事。 Đến đó, bạn phải làm việc cho tốt.. - 请你在这里办事要认真。 Làm ơn hãy làm việc nghiêm túc ở đây.. - 他在新公司里办事很积极。 Anh ấy làm việc rất tích cực trong công ty mới.
办事 khi là Động từ li hợp (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc
做事.
- 到 了 那儿 , 你 要 好好 办事
- Đến đó, bạn phải làm việc cho tốt.
- 请 你 在 这里 办事 要 认真
- Làm ơn hãy làm việc nghiêm túc ở đây.
- 他 在 新 公司 里 办事 很 积极
- Anh ấy làm việc rất tích cực trong công ty mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. giải quyết công việc; xử lý công việc
处理事务
- 他 办事 很 有效率
- Anh ấy giải quyết công việc rất hiệu quả.
- 经理 对 他 办事 的 态度 很 满意
- Giám đốc rất hài lòng với thái độ xử lý công việc của anh ấy.
- 她 在 公司 办事 很 有条理
- Cô ấy giải quyết công việc rất có trật tự tại công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 办事
✪ 1. 办事 + (的) + Danh từ (效率/能力/风格/...)
làm việc, xử lý công việc,... của cái gì đó
- 她 的 办事 能力 很强
- Năng lực xử lý công việc của cô ấy rất mạnh.
- 他 的 办事 风格 很 独特
- Phong cách làm việc của anh ấy rất đặc biệt.
✪ 2. 按照/按/照 + Danh từ + 办事
dựa vào cái gì đó để làm việc...
- 请 按照 大家 的 意见 办事
- Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.
- 我们 必须 照 规矩 办事
- Chúng ta phải làm việc theo quy tắc.
✪ 3. 办 +......+ 事
làm cái gì đó
- 我 需要 去 办 一件 重要 的 事
- Tôi cần đi xử lý một việc quan trọng.
- 我们 必须 努力 办好事
- Chúng ta phải nỗ lực làm việc tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办事
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 事情 已经 办 利落 了
- công việc đã giải quyết xong cả rồi.
- 事情 办完 就 塌实 了
- việc làm xong là vững dạ rồi.
- 他净办 这种 肉头 事
- hắn ta chỉ làm chuyện dại dột này!
- 事情 还是 这么 办 比较 活便
- công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
办›