办事 bànshì
volume volume

Từ hán việt: 【biện sự】

Đọc nhanh: 办事 (biện sự). Ý nghĩa là: làm việc, giải quyết công việc; xử lý công việc. Ví dụ : - 到了那儿你要好好办事。 Đến đó, bạn phải làm việc cho tốt.. - 请你在这里办事要认真。 Làm ơn hãy làm việc nghiêm túc ở đây.. - 他在新公司里办事很积极。 Anh ấy làm việc rất tích cực trong công ty mới.

Ý Nghĩa của "办事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

办事 khi là Động từ li hợp (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm việc

做事.

Ví dụ:
  • volume volume

    - dào le 那儿 nàér yào 好好 hǎohǎo 办事 bànshì

    - Đến đó, bạn phải làm việc cho tốt.

  • volume volume

    - qǐng zài 这里 zhèlǐ 办事 bànshì yào 认真 rènzhēn

    - Làm ơn hãy làm việc nghiêm túc ở đây.

  • volume volume

    - zài xīn 公司 gōngsī 办事 bànshì hěn 积极 jījí

    - Anh ấy làm việc rất tích cực trong công ty mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. giải quyết công việc; xử lý công việc

处理事务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 办事 bànshì hěn 有效率 yǒuxiàolǜ

    - Anh ấy giải quyết công việc rất hiệu quả.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ duì 办事 bànshì de 态度 tàidù hěn 满意 mǎnyì

    - Giám đốc rất hài lòng với thái độ xử lý công việc của anh ấy.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī 办事 bànshì hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Cô ấy giải quyết công việc rất có trật tự tại công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 办事

✪ 1. 办事 + (的) + Danh từ (效率/能力/风格/...)

làm việc, xử lý công việc,... của cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - de 办事 bànshì 能力 nénglì 很强 hěnqiáng

    - Năng lực xử lý công việc của cô ấy rất mạnh.

  • volume

    - de 办事 bànshì 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Phong cách làm việc của anh ấy rất đặc biệt.

✪ 2. 按照/按/照 + Danh từ + 办事

dựa vào cái gì đó để làm việc...

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 按照 ànzhào 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 办事 bànshì

    - Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.

  • volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū zhào 规矩 guījǔ 办事 bànshì

    - Chúng ta phải làm việc theo quy tắc.

✪ 3. 办 +......+ 事

làm cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 需要 xūyào bàn 一件 yījiàn 重要 zhòngyào de shì

    - Tôi cần đi xử lý một việc quan trọng.

  • volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 努力 nǔlì 办好事 bànhǎoshì

    - Chúng ta phải nỗ lực làm việc tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办事

  • volume volume

    - 事情 shìqing 办妥 bàntuǒ le 给你个 gěinǐgè 回信 huíxìn ér

    - sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.

  • volume volume

    - 事情 shìqing méi 办好 bànhǎo 感到 gǎndào 负疚 fùjiù

    - việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.

  • volume volume

    - 事情 shìqing méi gěi nín 办好 bànhǎo qǐng 不要 búyào 见怪 jiànguài

    - chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 已经 yǐjīng bàn 利落 lìluò le

    - công việc đã giải quyết xong cả rồi.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 办完 bànwán jiù 塌实 tāshi le

    - việc làm xong là vững dạ rồi.

  • volume volume

    - 他净办 tājìngbàn 这种 zhèzhǒng 肉头 ròutóu shì

    - hắn ta chỉ làm chuyện dại dột này!

  • volume volume

    - 事情 shìqing 还是 háishì 这么 zhème bàn 比较 bǐjiào 活便 huóbiàn

    - công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 家事 jiāshì dōu shì 两人 liǎngrén 商量 shāngliáng zhe bàn

    - tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao