Đọc nhanh: 办事处 (biện sự xứ). Ý nghĩa là: cơ quan; đơn vị hành chính; ban trị sự, văn phòng, buồng giấy.
办事处 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cơ quan; đơn vị hành chính; ban trị sự
政府处理事务的一个部门或行政单位
✪ 2. văn phòng
办理某种业务或提供服务的地方
✪ 3. buồng giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办事处
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 事情 已经 办 利落 了
- công việc đã giải quyết xong cả rồi.
- 事情 办完 就 塌实 了
- việc làm xong là vững dạ rồi.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
办›
处›