Đọc nhanh: 办理入住登记 (biện lí nhập trụ đăng ký). Ý nghĩa là: thủ tục nhận phòng. Ví dụ : - 请问要办理入住登记吗? Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?
办理入住登记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ tục nhận phòng
- 请问 要 办理 入住 登记 吗
- Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办理入住登记
- 怎样 办理 出生 登记 及 补办 出生 登记
- Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh
- 他 已 办理 了 入学 登记
- Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.
- 请问 要 办理 入住 登记 吗
- Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 我能 登记 入住 了 吗 ?
- Tôi có thể đăng ký nhận phòng được không?
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
- 所有 的 旅客 在 入住 前 都 需要 填写 旅客 登记簿
- Mọi khách đều cần điền vào sổ đăng ký của khách trước khi nhận phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
入›
办›
理›
登›
记›