Đọc nhanh: 操持 (thao trì). Ý nghĩa là: lo liệu; giải quyết; xử lý; quán xuyến, tìm cách; dự định; trù hoạch; chuẩn bị; đặt kế hoạch; chuẩn bị mở, dàn cảnh. Ví dụ : - 操持家务。 lo chuyện nhà. - 这件事由你操持。 chuyện này do anh xử lý
操持 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lo liệu; giải quyết; xử lý; quán xuyến
料理;处理
- 操持家务
- lo chuyện nhà
- 这件 事由 你 操持
- chuyện này do anh xử lý
✪ 2. tìm cách; dự định; trù hoạch; chuẩn bị; đặt kế hoạch; chuẩn bị mở
筹划;筹办
✪ 3. dàn cảnh
✪ 4. thao trì
了解事物, 因而能充分支配或运用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操持
- 保持 坚贞 操守
- Duy trì phẩm hạnh trung thành.
- 操持家务
- lo chuyện nhà
- 保持 情操
- Duy trì tình cảm sâu đậm.
- 他 操持家务 事
- Anh ấy làm việc nhà.
- 这件 事由 你 操持
- chuyện này do anh xử lý
- 妈妈 终日 操持家务
- Mẹ suốt ngày lo việc nhà.
- 你 应该 坚持 做 早操
- Cậu nên kiên trì tập thể dục buổi sáng.
- 妈妈 从早到晚 默默地 操持家务 , 没叫 过 一声 苦
- Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
持›
操›