刚玉 gāngyù
volume volume

Từ hán việt: 【cương ngọc】

Đọc nhanh: 刚玉 (cương ngọc). Ý nghĩa là: đá hoa cương; cô-run-đum.

Ý Nghĩa của "刚玉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刚玉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đá hoa cương; cô-run-đum

矿物,成分是三氧化二铝,晶体,有玻璃光泽,硬度仅次于金刚石红色透明的叫红宝石,蓝色透明的叫蓝宝石,是贵重的装饰品刚玉可用作精密仪器的轴承,也用作研磨材料

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚玉

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā 苗儿 miáoér 刚刚 gānggang 发芽 fāyá

    - Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 刚刚 gānggang 完成 wánchéng 季度 jìdù 报表 bàobiǎo

    - Họ vừa hoàn thành báo cáo quý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 野外 yěwài pào 玉米 yùmǐ

    - Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 玉米地 yùmǐdì 里间 lǐjiān le 一些 yīxiē miáo

    - Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 刚刚 gānggang 签署 qiānshǔ le 一项 yīxiàng 协议 xiéyì

    - Họ mới đây đã ký kết một thỏa thuận.

  • volume volume

    - 事情 shìqing zhēn 凑巧 còuqiǎo gāng 赶到 gǎndào 汽车站 qìchēzhàn chē jiù kāi le

    - sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái de 发言 fāyán shì 抛砖引玉 pāozhuānyǐnyù 现在 xiànzài 该轮 gāilún dào

    - Những gì tôi nói vừa rồi là để dẫn dụ, bây giờ đến lượt bạn

  • volume volume

    - 他们 tāmen 刚买 gāngmǎi le 一栋 yīdòng 新房子 xīnfángzi

    - Họ vừa mua một ngôi nhà mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cang , Cương
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKLN (月大中弓)
    • Bảng mã:U+521A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọc , Túc
    • Nét bút:一一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:MGI (一土戈)
    • Bảng mã:U+7389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao