Đọc nhanh: 刚 (cương.cang). Ý nghĩa là: mạnh; mạnh mẽ; cứng rắn; kiên cường; cứng cỏi; kiên quyết (tính cách; thái độ), cứng, vừa; vừa vặn; chính xác; đúng đắn. Ví dụ : - 他性格非常刚强。 Tính cách của anh ấy rất cứng cỏi.. - 她的态度很刚毅。 Thái độ của cô ấy rất kiên quyết.. - 这块石头很刚。 Viên đá này rất cứng.
刚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh; mạnh mẽ; cứng rắn; kiên cường; cứng cỏi; kiên quyết (tính cách; thái độ)
(性格、态度)强硬;(意志)坚毅
- 他 性格 非常 刚强
- Tính cách của anh ấy rất cứng cỏi.
- 她 的 态度 很 刚毅
- Thái độ của cô ấy rất kiên quyết.
✪ 2. cứng
坚硬(跟“柔”相对)
- 这块 石头 很刚
- Viên đá này rất cứng.
- 这根 树枝 不刚
- Cành cây này không cứng.
刚 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vừa; vừa vặn; chính xác; đúng đắn
副词,表示勉强达到某种程度;仅仅
- 这双鞋 大小 刚 合适
- Đôi giày này có kích cỡ vừa phải.
- 这个 尺寸 刚好
- Kích thước này vừa vặn.
✪ 2. vừa; vừa mới
副词,表示行动或情况发生在不久以前
- 雨刚 停 了
- Mưa vừa mới tạnh.
- 我刚 到 家
- Tôi vừa về nhà.
✪ 3. chỉ; chỉ mới; vừa đủ; vừa mới
刚刚够
- 她 刚满 十八岁
- Cô ấy vừa mới tròn mười tám tuổi.
- 这点 钱 刚够 吃饭
- Số tiền ít ỏi này chỉ đủ ăn.
刚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Cương
姓
- 刚 老师 来 了
- Thầy Cương đến rồi.
- 他 姓 刚
- Anh ấy họ Cương.
So sánh, Phân biệt 刚 với từ khác
✪ 1. 刚 vs 刚才
Giống:
- Cả hai từ đều chỉ hành động hay tình huống xảy ra cách đây không lâu, đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "刚" là phó từ, chỉ đứng sau chủ ngữ và trước động từ.
"刚才" là danh từ chỉ thời gian, có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ.
- Trước "刚" có thể dùng từ ngữ chỉ thời gian.
"刚才" không có cách dùng này.
- Sau "刚才" có thể sử dụng từ phủ định.
"刚" không có cách dùng này.
✪ 2. 刚 vs 才
Giống:
- Đều là̀ phó từ.
Khác:
- "刚" chỉ thời gian sát với động tác phát ra ngay sau đó.
- "才" chỉ hai sự việc, động tác xảy ra liền kề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚
- 他 刚下 巴士 了
- Anh ấy vừa xuống xe buýt rồi.
- 他俩 今年 刚够 婚龄
- năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 他们 刚刚 签署 了 一项 协议
- Họ mới đây đã ký kết một thỏa thuận.
- 他们 昨天 刚刚 回家
- Họ mới vừa về nhà hôm qua.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
- 他 假意 笑 着 问 , 刚来 的 这位 是 谁 呢
- anh ấy vờ cười hỏi: 'ai vừa mới đến đây?'
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›