gāng
volume volume

Từ hán việt: 【cương.cang】

Đọc nhanh: (cương.cang). Ý nghĩa là: mạnh; mạnh mẽ; cứng rắn; kiên cường; cứng cỏi; kiên quyết (tính cách; thái độ), cứng, vừa; vừa vặn; chính xác; đúng đắn. Ví dụ : - 他性格非常刚强。 Tính cách của anh ấy rất cứng cỏi.. - 她的态度很刚毅。 Thái độ của cô ấy rất kiên quyết.. - 这块石头很刚。 Viên đá này rất cứng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mạnh; mạnh mẽ; cứng rắn; kiên cường; cứng cỏi; kiên quyết (tính cách; thái độ)

(性格、态度)强硬;(意志)坚毅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 性格 xìnggé 非常 fēicháng 刚强 gāngqiáng

    - Tính cách của anh ấy rất cứng cỏi.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 刚毅 gāngyì

    - Thái độ của cô ấy rất kiên quyết.

✪ 2. cứng

坚硬(跟“柔”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 石头 shítou 很刚 hěngāng

    - Viên đá này rất cứng.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn 树枝 shùzhī 不刚 bùgāng

    - Cành cây này không cứng.

khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vừa; vừa vặn; chính xác; đúng đắn

副词,表示勉强达到某种程度;仅仅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这双鞋 zhèshuāngxié 大小 dàxiǎo gāng 合适 héshì

    - Đôi giày này có kích cỡ vừa phải.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 尺寸 chǐcùn 刚好 gānghǎo

    - Kích thước này vừa vặn.

✪ 2. vừa; vừa mới

副词,表示行动或情况发生在不久以前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雨刚 yǔgāng tíng le

    - Mưa vừa mới tạnh.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng dào jiā

    - Tôi vừa về nhà.

✪ 3. chỉ; chỉ mới; vừa đủ; vừa mới

刚刚够

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刚满 gāngmǎn 十八岁 shíbāsuì

    - Cô ấy vừa mới tròn mười tám tuổi.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn qián 刚够 gānggòu 吃饭 chīfàn

    - Số tiền ít ỏi này chỉ đủ ăn.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Cương

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāng 老师 lǎoshī lái le

    - Thầy Cương đến rồi.

  • volume volume

    - xìng gāng

    - Anh ấy họ Cương.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 刚 vs 刚才

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều chỉ hành động hay tình huống xảy ra cách đây không lâu, đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "" là phó từ, chỉ đứng sau chủ ngữ và trước động từ.
"刚才" là danh từ chỉ thời gian, có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ.
- Trước "" có thể dùng từ ngữ chỉ thời gian.
"刚才" không có cách dùng này.
- Sau "刚才" có thể sử dụng từ phủ định.
"" không có cách dùng này.

✪ 2. 刚 vs 才

Giải thích:

Giống:
- Đều là̀ phó từ.
Khác:
- "" chỉ thời gian sát với động tác phát ra ngay sau đó.
- "" chỉ hai sự việc, động tác xảy ra liền kề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 刚下 gāngxià 巴士 bāshì le

    - Anh ấy vừa xuống xe buýt rồi.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 今年 jīnnián 刚够 gānggòu 婚龄 hūnlíng

    - năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā 苗儿 miáoér 刚刚 gānggang 发芽 fāyá

    - Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.

  • volume volume

    - cóng 洞里 dònglǐ 爬出来 páchūlái 刚一露 gāngyīlù 头儿 tóuer jiù bèi 我们 wǒmen 发现 fāxiàn le

    - anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 刚刚 gānggang 签署 qiānshǔ le 一项 yīxiàng 协议 xiéyì

    - Họ mới đây đã ký kết một thỏa thuận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 昨天 zuótiān 刚刚 gānggang 回家 huíjiā

    - Họ mới vừa về nhà hôm qua.

  • volume volume

    - gāng 下操 xiàcāo 回来 huílai pǎo 满头大汗 mǎntóudàhán

    - anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.

  • volume volume

    - 假意 jiǎyì xiào zhe wèn 刚来 gānglái de 这位 zhèwèi shì shuí ne

    - anh ấy vờ cười hỏi: 'ai vừa mới đến đây?'

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cang , Cương
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKLN (月大中弓)
    • Bảng mã:U+521A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao