刚才 gāngcái
volume volume

Từ hán việt: 【cương tài】

Đọc nhanh: 刚才 (cương tài). Ý nghĩa là: vừa; vừa mới; vừa rồi; ban nãy. Ví dụ : - 他把刚才的事儿忘了。 Anh ấy quên mất chuyện vừa rồi.. - 刚才他来找过我。 Ban nãy anh ấy đã đến tìm tôi.. - 我们刚才去了超市。 Chúng tôi vừa mới đi siêu thị.

Ý Nghĩa của "刚才" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

刚才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa; vừa mới; vừa rồi; ban nãy

指刚过去不久的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刚才 gāngcái de 事儿 shìer wàng le

    - Anh ấy quên mất chuyện vừa rồi.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 他来 tālái zhǎo guò

    - Ban nãy anh ấy đã đến tìm tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 刚才 gāngcái le 超市 chāoshì

    - Chúng tôi vừa mới đi siêu thị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刚才

✪ 1. 刚才 + (Động từ +) 的 + Danh từ

"刚才" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 刚才 gāngcái 发生 fāshēng de 事情 shìqing

    - Đây là điều vừa xảy ra.

  • volume

    - 刚才 gāngcái de 情况 qíngkuàng hěn 可怕 kěpà

    - Chuyện vừa xảy ra thật khủng khiếp.

So sánh, Phân biệt 刚才 với từ khác

✪ 1. 刚 vs 刚才

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều chỉ hành động hay tình huống xảy ra cách đây không lâu, đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "" là phó từ, chỉ đứng sau chủ ngữ và trước động từ.
"刚才" là danh từ chỉ thời gian, có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ.
- Trước "" có thể dùng từ ngữ chỉ thời gian.
"刚才" không có cách dùng này.
-Ta có thể dùng từ ngữ chỉ thời lượng trong câu có "" nhưng không được dùng trong câu có "刚才
- Sau "刚才" có thể sử dụng từ phủ định.
"" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚才

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái de 事儿 shìer wàng le

    - Anh ấy quên mất chuyện vừa rồi.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī nín 刚才 gāngcái shuō 什么 shénme

    - Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?

  • volume volume

    - 一边 yībiān zǒu 一边 yībiān 忖量 cǔnliàng zhe 刚才 gāngcái shuō de 番话 fānhuà de 意思 yìsī

    - vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.

  • volume volume

    - 临风 línfēng de rén 刚才 gāngcái 发了 fāle 一条 yītiáo 短信 duǎnxìn

    - Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái shuō de 那些 nèixiē huà shì yǒu 作用 zuòyòng de

    - những lời anh ấy vừa nói là có dụng ý.

  • volume volume

    - 才刚 cáigāng hái zài 这里 zhèlǐ 这会儿 zhèhuìer 出去 chūqù le

    - anh ta mới vừa ở đây, bây giờ đã đi rồi

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái zài 会上 huìshàng 打了个 dǎlegè 照面 zhàomiàn ér jiù zǒu le

    - lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 准是 zhǔnshì 喝了酒 hēlejiǔ 脸上 liǎnshàng dōu 挂幌子 guàhuǎngzi le ( zhǐ 脸红 liǎnhóng )

    - anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cang , Cương
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKLN (月大中弓)
    • Bảng mã:U+521A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao