Đọc nhanh: 刚才 (cương tài). Ý nghĩa là: vừa; vừa mới; vừa rồi; ban nãy. Ví dụ : - 他把刚才的事儿忘了。 Anh ấy quên mất chuyện vừa rồi.. - 刚才他来找过我。 Ban nãy anh ấy đã đến tìm tôi.. - 我们刚才去了超市。 Chúng tôi vừa mới đi siêu thị.
刚才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa; vừa mới; vừa rồi; ban nãy
指刚过去不久的时间
- 他 把 刚才 的 事儿 忘 了
- Anh ấy quên mất chuyện vừa rồi.
- 刚才 他来 找 过 我
- Ban nãy anh ấy đã đến tìm tôi.
- 我们 刚才 去 了 超市
- Chúng tôi vừa mới đi siêu thị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刚才
✪ 1. 刚才 + (Động từ +) 的 + Danh từ
"刚才" vai trò định ngữ
- 这是 刚才 发生 的 事情
- Đây là điều vừa xảy ra.
- 刚才 的 情况 很 可怕
- Chuyện vừa xảy ra thật khủng khiếp.
So sánh, Phân biệt 刚才 với từ khác
✪ 1. 刚 vs 刚才
Giống:
- Cả hai từ đều chỉ hành động hay tình huống xảy ra cách đây không lâu, đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "刚" là phó từ, chỉ đứng sau chủ ngữ và trước động từ.
"刚才" là danh từ chỉ thời gian, có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ.
- Trước "刚" có thể dùng từ ngữ chỉ thời gian.
"刚才" không có cách dùng này.
-Ta có thể dùng từ ngữ chỉ thời lượng trong câu có "刚" nhưng không được dùng trong câu có "刚才“
- Sau "刚才" có thể sử dụng từ phủ định.
"刚" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚才
- 他 把 刚才 的 事儿 忘 了
- Anh ấy quên mất chuyện vừa rồi.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 他 刚才 说 的 那些 话 是 有 作用 的
- những lời anh ấy vừa nói là có dụng ý.
- 他 才刚 还 在 这里 , 这会儿 出去 了
- anh ta mới vừa ở đây, bây giờ đã đi rồi
- 他 刚才 在 会上 打了个 照面 儿 就 走 了
- lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
才›