Đọc nhanh: 准确性 (chuẩn xác tính). Ý nghĩa là: sự chính xác. Ví dụ : - 准确性在计算中很重要。 Tính chính xác rất quan trọng trong số học.
准确性 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự chính xác
accuracy
- 准确性 在 计算 中 很 重要
- Tính chính xác rất quan trọng trong số học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准确性
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 他 的 发音 很 准确
- Anh ấy phát âm rất chính xác.
- 准确性 在 计算 中 很 重要
- Tính chính xác rất quan trọng trong số học.
- 他们 的 判断 很 准确
- Phán đoán của họ rất chính xác.
- 他 的 回答 非常 准确
- Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.
- 需要 验证 信息 的 准确性
- Cần xác thực tính chính xác của thông tin.
- 语音 测试 帮助 学生 提高 他们 的 发音 准确性
- Kiểm tra ngữ âm giúp học sinh cải thiện độ chính xác trong phát âm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
性›
确›