Đọc nhanh: 正确 (chính xác). Ý nghĩa là: đúng; chính xác; đúng đắn. Ví dụ : - 你的答案是正确的。 Câu trả lời của bạn là đúng.. - 他的方法非常正确。 Phương pháp của anh ấy rất đúng.. - 请告诉我正确的答案。 Hãy cho tôi biết câu trả lời đúng.
正确 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng; chính xác; đúng đắn
符合实际或客观标准的;能取得好效果的
- 你 的 答案 是 正确 的
- Câu trả lời của bạn là đúng.
- 他 的 方法 非常 正确
- Phương pháp của anh ấy rất đúng.
- 请 告诉 我 正确 的 答案
- Hãy cho tôi biết câu trả lời đúng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正确
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 他 说 的话 不尽然 正确
- Những gì anh ấy nói không hoàn toàn đúng.
- 他 能 正确 发出 上 声
- Anh ấy có thể phát âm thượng thanh đúng.
- 你 的 答案 是 正确 的
- Câu trả lời của bạn là đúng.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 他们 的 回答 很 正确
- Câu trả lời của họ rất chính xác.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
- 他 正在 进行 财务 规划 , 以 确保 未来 的 稳定
- Anh ấy đang thực hiện kế hoạch tài chính để đảm bảo sự ổn định trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
确›
không sai lầm
Chuẩn Xác, Chính Xác
Chính Xác
Chuẩn Xác, Chính Xác
Vô cùng chính xác; chuẩn xác
Hợp Lý
Sai Lầm, Sai Sót, Nhầm Lẫn, Lỗi
sai lầm; lầm lẫn
Sai Lầm, Nhầm Lẫn
lầm lạc; sai lầm; nhầm lẫn; sai sót; lỗi; rủi ro
Không Đúng
lỗi; lỗi lầm; sai lầmviệc bất ngờ; việc không ngờthay đổi; không đều
Hoang Vu
Làm Lỗi, Phạm Sai Lầm
sai lầm; chỗ sai; lỗi; lầm lỗi; khuyết điểm; điều đáng trách; điểm xấu; khiếm khuyết