Đọc nhanh: 准绳 (chuẩn thằng). Ý nghĩa là: thước đo; mực thước; khuôn mẫu; dây chuẩn; chuẩn thằng. Ví dụ : - 我们的厂长以将来销售量为他行动的准绳。 Nhà máy trưởng của chúng tôi luôn đặt doanh số bán hàng trong tương lai là tiêu chí cho hành động của mình.
准绳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thước đo; mực thước; khuôn mẫu; dây chuẩn; chuẩn thằng
测定平直的器具,比喻言论、行动等所依据的原则或标准
- 我们 的 厂长 以 将来 销售量 为 他 行动 的 准绳
- Nhà máy trưởng của chúng tôi luôn đặt doanh số bán hàng trong tương lai là tiêu chí cho hành động của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准绳
- 不准 挑逗 人
- Không được trêu chọc người khác.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 业已 准备就绪
- đã chuẩn bị xong
- 黄麻 可 做 绳子
- Cây đay vàng có thể làm dây thừng.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 我们 的 厂长 以 将来 销售量 为 他 行动 的 准绳
- Nhà máy trưởng của chúng tôi luôn đặt doanh số bán hàng trong tương lai là tiêu chí cho hành động của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
绳›