Đọc nhanh: 准时 (chuẩn thì). Ý nghĩa là: đúng giờ. Ví dụ : - 请确保会议准时开始。 Xin hãy đảm bảo cuộc họp bắt đầu đúng giờ.. - 她准时赶到机场接我。 Cô ấy đã đến sân bay đúng giờ để đón tôi.. - 他没有准时提交报告。 Anh ấy đã không gửi báo cáo đúng giờ.
准时 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng giờ
按规定的时间
- 请 确保 会议 准时 开始
- Xin hãy đảm bảo cuộc họp bắt đầu đúng giờ.
- 她 准时 赶到 机场 接 我
- Cô ấy đã đến sân bay đúng giờ để đón tôi.
- 他 没有 准时 提交 报告
- Anh ấy đã không gửi báo cáo đúng giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准时
- 关键时刻 他们 准 抱团儿
- những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 他 没有 准时 提交 报告
- Anh ấy đã không gửi báo cáo đúng giờ.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 他 不 一定 能 准时到达
- Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.
- 他 说出 了 准确 的 时间
- Anh ấy đã nói ra thời gian chính xác.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 他 承诺 每天 准时 上班
- Anh ấy hứa sẽ đi làm đúng giờ hàng ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
时›
Đúng Giờ, Giờ Quy Định
đúng giờ
đúng hạn; đúng kỳ hạn
Đúng Giờ
đúng thời hạn; đúng hẹn
Muộn